Ấn T để tra

thiền 

danh từ
 

(, văn chương) từ đạo Phật gọi sự tĩnh tâm, loại bỏ những ý nghĩ không thuần khiết; cũng thường dùng để gọi chung những gì của đạo Phật: cửa thiền * "Mùi thiền đã bén muối dưa, Màu thiền ăn mặc đã ưa nâu sồng." (TKiều) 

động từ
 

(khẩu ngữ) thiền định (nói tắt).