Ấn T để tra

thiển cận 

tính từ
 

(cách nghĩ, cách nhìn) nông cạn, hời hợt, chỉ nhìn thấy cái gần, cái trước mắt, không biết nhìn xa trông rộng: đầu óc thiển cận * lối suy nghĩ thiển cận