Ấn T để tra

thi vị 

danh từ
 

(hiếm) cái hay, cái đẹp, cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ văn: một câu thơ đầy thi vị 

hoặc t cái hay, cái đẹp, cái nên thơ của một câu chuyện, sự vật hay khung cảnh nào đó: phong cảnh trăng nước thi vị * thi vị của cuộc sống