Ấn T để tra

thinh không 

danh từ
 

không trung, nơi hoàn toàn vắng lặng: đấm tay vào thinh không * con chim lạc đàn kêu hớt hải giữa thinh không 

phụ từ
 

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) bỗng dưng, khi không: trời đang nắng, thinh không lại đổ mưa