Ấn T để tra

thoáng 

danh từ
 

khoảng thời gian rất ngắn trong đó xảy ra một hoạt động hay tồn tại một trạng thái nào đó: làm một thoáng là xong * thoáng cái, đã không thấy chiếc xe đâu cả 

động từ
 

diễn ra và qua đi rất nhanh trong khoảng thời gian rất ngắn: một ý nghĩ thoáng qua trong đầu * thoáng thấy có bóng người 

tính từ
 

có khoảng trống cho không khí dễ lưu thông: căn phòng rộng và thoáng * vải thô mặc rất thoáng * mở cửa sổ ra cho thoáng 

(Khẩu ngữ) không có đường nét, chi tiết rườm rà, rắc rối: nét vẽ thoáng * bố cục của bài viết rất thoáng 

rộng rãi, không bảo thủ, dễ dàng tiếp nhận cái mới: sống thoáng * tư tưởng khá thoáng