thoát li
xa rời, tách khỏi cái vốn có quan hệ gắn bó mật thiết với mình: thoát li gia đình * thoát li khỏi đồng ruộng
rời khỏi gia đình, địa phương để đi tham gia công tác cách mạng: cán bộ thoát li