Ấn T để tra

thoả thuận 

động từ
 

đồng ý với nhau về điều nào đó có quan hệ đến các bên, sau khi đã bàn bạc, trao đổi: thoả thuận phần trăm ăn chia * bán theo giá thoả thuận 

danh từ
 

điều đã đồng ý với nhau, sau khi đã bàn bạc, trao đổi: thực hiện theo thoả thuận * cuộc họp không đi đến một thoả thuận nào