Ấn T để tra

thoả thuận khung 

danh từ
 

thoả thuận của hai hoặc nhiều bên về những điều cơ bản, có tính định hướng chung, từ đó xây dựng những cam kết cụ thể trong từng lĩnh vực, từng giai đoạn: hai nước đã kí một thoả thuận khung về quan hệ hợp tác thương mại