Ấn T để tra

thoi 

danh từ
 

bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, trong có lắp suốt để luồn sợi ngang qua các lớp sợi dọc khi dệt: cắm cúi đưa thoi * ngày tháng thoi đưa (qua đi rất nhanh) 

danh từ
 

thỏi nhỏ: thoi bạc * thoi mực 

động từ
 

(Khẩu ngữ) đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay: thoi một quả đấm vào mặt