Ấn T để tra

thon 

tính từ
 

có hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu: ngón tay thon hình búp măng * thân thuyền thon dài 

có hình dáng nhỏ gọn, tròn trặn, ưa nhìn (thường nói về cơ thể người phụ nữ): dáng người thon