thong thả
(làm việc gì) chậm rãi, từ tốn, không tỏ ra vội vàng, gấp gáp: đọc thong thả từng tiếng một * đi thong thả kẻo ngã
rảnh rang, không bận bịu gì: khi nào thong thả, mời bác qua tôi chơi
từ từ, không vội (thường dùng trong lời đề nghị hoặc can ngăn): việc đó cứ thong thả, lúc nào có dịp thì làm