Ấn T để tra

thuần 

tính từ
 

dễ bảo, chịu sự điều khiển vì đã được dạy bảo, tập luyện: tính đã thuần hơn trước * con ngựa chưa thuần 

quen, thạo một loại công việc nào đó vì đã làm, đã luyện tập nhiều: tập nhiều cho thuần tay 

chỉ toàn một thứ, một loại, không xen lẫn thứ khác, loại khác vào: làm thuần bằng máy * trồng thuần một loại rau