Ấn T để tra

thuần thục 

tính từ
 

(làm việc gì đó) rất thành thạo và nhuần nhuyễn vì đã làm nhiều hoặc đã được tập luyện nhiều: thực hiện các động tác rất thuần thục 

tính từ
 

(người phụ nữ) hiền dịu, đảm đang và biết ăn ở: tính nết thuần thục * người phụ nữ thuần thục