Ấn T để tra

thuốc 

danh từ
 

chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh: sắc thuốc * uống thuốc * thuốc đắng dã tật (tng) 

chất được chế biến có dạng như một loại thuốc, có công dụng hoặc tác dụng nhất định: thuốc trừ sâu * thuốc gây tê * thuốc nổ 

động từ
 

(khẩu ngữ) giết bằng thuốc độc: con chó đã bị thuốc chết 

danh từ
 

lá hay nhựa của một số loại cây đã được chế biến, có tác dụng gây kích thích thần kinh hoặc cảm giác, dùng để hút, hít, v.v.: hút thuốc lá * con nghiện bị say thuốc