Ấn T để tra

thuốc thang 

danh từ
 

như thuốc men (nhưng thường nói về thuốc đông y): chăm lo thuốc thang cho người bệnh 

động từ
 

chữa bệnh bằng các loại thuốc (nói khái quát): chạy vạy để thuốc thang cho chồng