Ấn T để tra

thuổng 

danh từ
 

dụng cụ để đào đất, gồm có một lưỡi sắt nặng hơi uốn cong hình lòng máng, được tra thẳng chiều với một cán dài: mai dài hơn thuổng (tng) 
Ames shovels 2616000 64 1000