Ấn T để tra

thuỗn 

tính từ
 

(vẻ mặt, dáng điệu) ngây ra, đờ ra, bất động: mặt ngây thuỗn 

dài thượt ra, trông không đẹp mắt (thường nói về bộ phận cơ thể): mặt dài thuỗn như lưỡi cày