thuỷ chung
(cũ, văn chương) đầu đuôi, trước sau (của sự việc): "Từ công nghe nói thuỷ chung, Bất bình nổi trận đùng đùng sấm vang." (TKiều)
như chung thuỷ: ăn ở thuỷ chung