Ấn T để tra

thu hoạch 

động từ
 

gặt hái để thu về những sản phẩm nông nghiệp do kết quả lao động làm ra: thu hoạch cà phê * đến mùa thu hoạch 

thu nhận kiến thức, tri thức do kết quả học tập, tìm hiểu mang lại (thường nói về nhận thức xã hội - chính trị): thu hoạch được nhiều kiến thức sau chuyến thực tập 

danh từ
 

(hiếm) tổng thể nói chung những sản phẩm thu hoạch được, những gì làm ra được bằng lao động sản xuất nông nghiệp: giống lúa cho thu hoạch cao 

kết quả thu được sau quá trình học tập, nghiên cứu, tìm hiểu: viết báo cáo thu hoạch