Ấn T để tra

thui chột 

tính từ
 

không thể phát triển bình thường hoặc tàn lụi dần, do bị tác động của điều kiện bên ngoài không thuận lợi (thường nói về cây trồng): lúa má bị thui chột vì giá rét * làm thui chột khả năng sáng tạo (b)