Ấn T để tra

thung thăng 

tính từ
 

từ gợi tả dáng đi lại thong thả, nhởn nhơ, trông có vẻ nhàn nhã: đi thung thăng * "Cá buồn cá lội thung thăng, Em buồn em biết đãi đằng cùng ai." (ca dao)