ti
(cũ) sở: ti nông nghiệp * ti giáo dục
tên gọi chung những chi tiết máy hay dụng cụ có dạng thanh, cần, ống, đòn hình trụ: ti ghi đông xe đạp
(cũ, văn chương) sợi tơ, thường dùng để làm dây đàn: tiếng ti, tiếng trúc
(khẩu ngữ)===== như tí
(khẩu ngữ) bú (dùng trong cách nói với trẻ em): cho bé ti * ti một hơi rồi ngủ
như tí: hạt sạn nhỏ ti