Ấn T để tra

tiêm 

danh từ
 

đồ dùng hình cái dùi có đầu nhỏ và nhọn, dùng để cho thuốc phiện vào tẩu.

động từ
 

cho thuốc phiện vào tẩu bằng cái tiêm.

động từ
 

đưa thuốc nước vào cơ thể bằng ống bơm qua kim rỗng: tiêm thuốc kháng sinh * đưa trẻ đi tiêm vaccin