Ấn T để tra

tiên phong 

tính từ
 

(đạo quân) ở vị trí đi đầu để ra mặt trận: đội quân tiên phong * chặn mũi tiên phong của địch 

ở vị trí dẫn đầu, hăng hái, tích cực nhất: đi tiên phong trong việc đổi mới