tiêu
hồ tiêu (nói tắt): muối tiêu
(Từ cũ, Văn chương) cây chuối: "Thánh thót tầu tiêu mấy giọt mưa, Bút thần khôn vẽ cảnh tiêu sơ." (HXHương; 3)
vật làm mốc để đánh dấu vị trí, giới hạn: cắm tiêu * cọc tiêu
nhạc cụ giống như sáo nhưng nhỏ hơn, thổi theo chiều dọc, tiếng trầm: thổi tiêu * ống tiêu
dùng tiền vào việc mua sắm: tiền tiêu vặt * số tiền vẫn còn nguyên, chưa tiêu đồng nào
(thức ăn) được tiêu hoá trong dạ dày: ăn nhẹ cho dễ tiêu * thức ăn khó tiêu * nghỉ một lúc cho tiêu cơm
thoát nước thừa, nước thải: cống tắc nên nước không tiêu
mất hẳn đi hoặc làm cho mất hẳn đi (thường nói về cái có hại): cái nhọt đã tiêu * hát cho tiêu sầu * tí nữa thì tiêu mạng!
(khẩu ngữ) ỉa (lối nói lịch sự): đi tiêu