Ấn T để tra

tiêu hao 

danh từ
 

(, văn chương) tin tức: "Nghe tường ngành ngọn tiêu hao, Lòng riêng, chàng luống lao đao thẫn thờ." (TKiều) 

động từ
 

làm cho hao mòn dần, mất dần: tiêu hao năng lượng * làm tiêu hao sinh lực địch