Ấn T để tra

Tiết chế 

danh từ
 

() chức quan võ cao cấp, chỉ huy một đạo quân thời phong kiến.

động từ
 

(hiếm) hạn chế, kìm giữ, không cho vượt quá mức: tiết chế dục vọng * tiết chế tình cảm