Ấn T để tra

tiền tệ 

danh từ
 

vật ngang giá chung dùng để đo lường giá trị hàng hoá, làm phương tiện dùng mua hàng, tích luỹ và thanh toán: phát hành tiền tệ * chính sách tiền tệ * thị trường tiền tệ