tiểu
người mới xuất gia tu đạo Phật, đang trong giai đoạn thử thách: chú tiểu
hòm nhỏ bằng sành để đựng xương người chết sau khi bốc mộ: sang tiểu * thay tiểu
(khẩu ngữ) đái (lối nói lịch sự): buồn đi tiểu * thuốc lợi tiểu
thuộc loại nhỏ: pin tiểu * cân tiểu * loại gạch tiểu
. yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa nhỏ, thuộc loại nhỏ, như: tiểu bang, tiểu loại, tiểu vương quốc, v.v..