Ấn T để tra

tiện 

động từ
 

cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc: tiện tấm mía * tiện gỗ * "Cau non tiện chũm hạt đào, Trầu têm cánh phượng, rọc dao lưu cầu." (ca dao) 

tính từ
 

dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại: đun bếp ga tiện hơn bếp dầu * có điện thoại để tiện liên lạc 

phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận: việc để lâu e không tiện * chuyện tế nhị, không tiện hỏi 

có điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm luôn việc gì đó: tiện tay làm luôn một thể * tiện đường thì vào thăm