Ấn T để tra

tiện nghi 

danh từ
 

những trang bị, đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt hằng ngày được thuận tiện, thoải mái (nói tổng quát): mua sắm tiện nghi sinh hoạt * nhà có đầy đủ tiện nghi 

tính từ
 

(khẩu ngữ) thích hợp và thuận tiện cho sinh hoạt vật chất hằng ngày: đồ đạc rất tiện nghi * ngôi nhà tiện nghi, sang trọng