Ấn T để tra

ti hí 

tính từ
 

(mắt) quá nhỏ, không mở to ra được: ti hí mắt lươn 

(khẩu ngữ) (mắt) hơi khép lại, không nhắm hẳn: nhắm hẳn mắt lại, không được ti hí