Ấn T để tra

tia 

danh từ
 

dòng, khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ: tia nước * máu phun ra thành từng tia 

luồng ánh sáng nhỏ, sóng điện từ truyền theo một hướng nào đó: tia nắng * tia chớp * không còn tia hi vọng nào (b) 

động từ
 

chiếu, rọi tia bức xạ vào cơ thể hoặc bộ phận cơ thể để chữa bệnh.

(Khẩu ngữ) nhìn, ngắm để tìm hiểu, phát hiện nhằm mục đích nhất định: tia được một nhành lan đẹp * tia cô bé hàng xóm