Ấn T để tra

tim 

danh từ
 

bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn, có chức năng điều khiển việc vận chuyển máu trong cơ thể: quả tim * bị đau tim * Hà Nội là trái tim của cả nước (b) 

tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm, tình yêu: trái tim nhân hậu * yêu bằng cả trái tim * làm theo tiếng gọi của con tim 

phần hoặc điểm ở chính giữa của một số vật: đo từ tim đường ra 

(Phương ngữ) tâm (sen): tim sen có vị đắng 

(Phương ngữ) bấc (đèn): "Ai trồng trúc lộn với tre, Ai đem chỉ gấm mà xe tim đèn." (Cdao)