Ấn T để tra

tin 

danh từ

điều được truyền đi, báo cho biết về sự việc, tình hình xảy ra: nhận được tin nhà * báo tin cho bạn 

(Khẩu ngữ) thông tin (ng2; nói tắt): quá trình xử lí tin 

động từ

(Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt): tin về gia đình * tin cho bạn bè 

động từ

có ý nghĩ cho là đúng sự thật, là có thật: thấy tận mắt mới tin * nửa tin nửa ngờ * chuyện này thì có thể tin được 

cho là thành thật: tin ở lời hứa * tin bợm mất bò (tng) 

đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó: tin vào sức mình * tin ở bạn bè * tin ở lớp trẻ 

nghĩ là rất có thể sẽ như vậy: tôi tin rồi tình hình sẽ ổn * tin là mình làm đúng