tinh thần
tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người: đời sống tinh thần * giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần
những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát): mất tinh thần * giữ vững tinh thần * chuẩn bị tinh thần
sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định: tinh thần làm việc tốt * có tinh thần trách nhiệm cao
cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó: tinh thần của bài thơ * nắm vững tinh thần của nghị quyết