Ấn T để tra

tiu nghỉu 

tính từ
 

từ gợi tả vẻ xịu xuống do cụt hứng, buồn bã hoặc thất vọng vì điều xảy ra trái với dự tính ban đầu: mặt tiu nghỉu * thua nên đành tiu nghỉu rút lui