Ấn T để tra

toà 

danh từ
 

từ dùng để chỉ từng đơn vị những công trình xây dựng có quy mô lớn: toà nhà cao tầng * toà lâu đài 

danh từ
 

toà án (nói tắt): toà tối cao * lôi nhau ra toà 

toàn thể nói chung những người ngồi xét xử trong phiên toà: toà tuyên án chung thân * được toà xử trắng án 

danh từ
 

toà sen (nói tắt).

ở trạng thái phơi bày cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ hoặc che giấu cả: sự thật trần trụi