Ấn T để tra

toàn 

danh từ
 

tất cả, bao gồm mọi thành phần tạo nên chỉnh thể: nhân dân toàn thế giới * nội dung toàn bài 

tính từ
 

() nguyên vẹn, không mảy may suy suyển, mất mát: chết chẳng toàn thây * giữ cho toàn danh tiết 

phụ từ
 

từ biểu thị mức độ nhiều và chỉ thuần một thứ, một loại, không xen lẫn thứ khác, loại khác: nói toàn những lời sáo rỗng * cánh đồng toàn một màu xanh