Ấn T để tra

toác 

động từ
 

nứt, vỡ thành đường, thành mảng lớn: mặt bàn bị nứt toác * vết thương toác miệng 

(khẩu ngữ) (mồm, miệng) mở ra quá rộng, trông không đẹp mắt: toác miệng ra cười