Ấn T để tra

toán 

danh từ
 

tập hợp gồm một số người cùng làm một việc gì: toán thợ * một toán trẻ con 

danh từ
 

như phép tính (ng1; nói khái quát): làm toán 

toán học (nói tắt): giỏi toán * khoa toán * giáo viên dạy toán