Ấn T để tra

toáng 

tính từ
 

(khẩu ngữ) ầm ĩ lên cho nhiều người biết, không chút giữ gìn, giấu giếm: hét toáng cả nhà * sợ quá khóc toáng lên * chưa chi đã làm toáng cả lên!