Ấn T để tra

toát 

động từ
 

(từ bên trong) thoát ra bên ngoài nhiều trên khắp một diện rộng, qua những lỗ rất nhỏ (thường nói về mồ hôi): hơi ấm toát ra từ cơ thể * mồ hôi toát ra đầm đìa 

(yếu tố tinh thần) biểu hiện rõ ra bên ngoài: đôi mắt toát lên vẻ thông minh