Ấn T để tra

toé 

động từ
 

bắn vung ra, văng mạnh ra các phía: nước toé lên người * những nhát búa toé lửa * ngón chân toé máu 

bật mạnh, tản nhanh ra nhiều phía, thường do hốt hoảng: thấy động, đàn chim bay toé lên