Ấn T để tra

toét 

động từ
 

mở rộng miệng ra cười một cách tự nhiên: toét miệng ra cười 

tính từ
 

(mắt) bị đau, hai bờ mi sưng đỏ, luôn luôn ướt: mắt toét * khói làm toét cả mắt 

tính từ
 

bị giập nát đến mức không còn rõ hình thù gì nữa: cọc tre bị đóng toét đầu * cơm nát toét