Ấn T để tra

toòng teng 

tính từ
 

từ gợi tả trạng thái lủng lẳng, dễ đu đưa qua lại: cái túi treo toòng teng ở ghi đông 

danh từ
 

(phương ngữ) hoa tai hình dài, dễ đu đưa qua lại: tai đeo toòng teng