toa
bộ phận của phương tiện vận tải có đầu máy kéo chạy trên đường ray, dùng để chở người hoặc hàng hoá: toa tàu * mua vé ở toa số 5
bộ phận hình phễu đặt ngược ở bên trên bếp để dẫn khói vào ống khói.
bộ phận hình phễu ở quạt hòm để đổ thóc cho chảy xuống từ từ khi quạt.
(cũ, hoặc ph) đơn (thuốc): toa thuốc * uống thuốc theo toa