Ấn T để tra

trà 

danh từ
 

búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống: pha trà * uống trà * trà sen (trà ướp hương sen) 

danh từ
 

cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ.

danh từ
 

tập hợp những cây cùng loại cùng gieo trồng và thu hoạch trong một thời gian, một đợt: trà lúa sớm * trà khoai 

(Phương ngữ) lứa tuổi: hai đứa cùng trà với nhau * xấu như ma cũng thể trà con gái (tng)