Ấn T để tra

tràn 

danh từ

khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi: tràn ruộng bậc thang 

danh từ

nơi chứa hàng: tràn than 

danh từ

đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo.

động từ

chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá: nước tràn bờ * "Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn." (TKiều) 

di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại: giặc tràn vào làng * gió mùa đông bắc tràn về 

phụ từ

(Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không: cáo ốm nghỉ tràn * nói gì cũng cười tràn