Ấn T để tra

tràn lan 

 
 

(nước chảy) tràn ra, lan ra khắp mọi chỗ, đâu cũng có: nước chảy tràn lan khắp nhà 

lan rộng ra một cách không có giới hạn: khói lửa tràn lan * cỏ dại mọc tràn lan * viết tràn lan, không có trọng tâm